VN520


              

口分田

Phiên âm : kǒu fēn tián.

Hán Việt : khẩu phân điền.

Thuần Việt : chia ruộng theo nhân khẩu; chia ruộng theo đầu ngư.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chia ruộng theo nhân khẩu; chia ruộng theo đầu người (từ 18 tuổi trở lên)
唐代按人口授田,丁及男年十八以上者百亩;老及笃疾、废疾者四十亩;寡妻妾三十亩;当户者增二十亩,皆以二十亩为永业,其余为口分田见 新唐书˙卷五十一˙食货志一亦称为"口分"


Xem tất cả...